Tại thị trường Tp Hồ Chí Minh và thị trường Hà Nội đang có mức giá cao hơn khá rõ rệt, mới đây theo khảo sát ở các đại lý HEAD thì giá xe SH năm 2019 150 phiên bản ABS đang có mức giá bán 103.324.000 đồng, dòng CBS hiện đang bán 96.600.000 đồng.
Hiện mức giá đang 4.500.000 đồng và 74.600.000 đồng cho dòng xe máy SH 125 ở phiên bản ABS và CBS. Giá xe máy SH năm 2019 bán ở các đại lý hiện đang có mức giá phiên bản đen Nhám hiện đang có mức giá 113.100.000 đồng và 96.200.000 với 2 bản phanh ABS – CBS.
Bảng giá xe máy Honda tháng 8/2019 cập nhật hôm nay ngày 12/8/2019: Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.
Đối với các dòng xe máy Honda có mức chi phí sữa chữa bảo hành thấp hơn so với các hãng khác có mức giá biến động thấp tại các đại lý bán lẻ so với các hãng khác rất nhiều là hãng xe có giá “biến động” nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều. Báo gia đình cập nhật qua Bảng giá xe máy honda tháng 8 2019 cập nhật hôm nay ngày 12/8/2019 dưới đây.
Bảng giá xe tay ga Honda 2019 |
||||
Giá xe Vision 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Vision 2019 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
Vision 2019 tiêu chuẩn | 29,990,000 | 32,200,000 | 34,200,000 | 2,210,000 |
Vision 2019 cao cấp | 30,790,000 | 33,700,000 | 34,800,000 | 2,910,000 |
Vision 2019 đặc biệt | 31,990,000 | 35,200,000 | 38,100,000 | 3,210,000 |
Giá xe Lead 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Lead 2019 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
Lead 2019 tiêu chuẩn | 37,490,000 | 38,300,000 | 42,200,000 | 810,000 |
Lead 2019 cao cấp | 39,290,000 | 42,100,000 | 45,800,000 | 2,810,000 |
Lead 2019 đặc biệt | 39,790,000 | 43,200,000 | 46,600,000 | 3,410,000 |
Giá xe AirBlade 2019 mới nhất hôm nay | ||||
Honda Airblade 2019 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
Air Blade 2019 tiêu chuẩn | 37,990,000 | 39,800,000 | 44,500,000 | 1,810,000 |
Air Blade 2019 cao cấp | 40,590,000 | 41,700,000 | 46,400,000 | 1,110,000 |
Air Blade 2019 Sơn từ tính | 41,590,000 | 42,800,000 | 47,800,000 | 1,210,000 |
Air Blade đen nhám | 41,090,000 | 45,800,000 | 48,500,000 | 4,710,000 |
Giá xe SH Mode 2019 cập nhật mới nhất hôm nay | ||||
Honda SH Mode 2019 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
SH Mode 125 CBS | 51,690,000 | 58,800,000 | 66,500,000 | 7,110,000 |
SH Mode 2019 ABS | 55,690,000 | 63,500,000 | 70,800,000 | 7,810,000 |
SH Mode ABS bản cá tính | 56,990,000 | 66,500,000 | 72,800,000 | 9,510,000 |
Giá xe SH 2019 mới nhất tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH 2019 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
Giá xe SH 125i CBS | 67,990,000 | 78,500,000 | 86,800,000 | 10,510,000 |
Giá xe SH125i ABS | 75,990,000 | 84,600,000 | 93,000,000 | 8,610,000 |
Giá xe SH 150i CBS | 81,990,000 | 94,300,000 | 103,800,000 | 12,310,000 |
Giá xe SH150i ABS | 89,990,000 | 103,000,000 | 112,800,000 | 13,010,000 |
Giá xe SH 300i đỏ đen | 269,000,000 | 269,500,000 | 287,800,000 | 500,000 |
Giá xe SH300i xám đen | 270,000,000 | 270,500,000 | 288,800,000 | 500,000 |
Giá xe PCX 2019 mới nhất tại các đại lý Honda | ||||
Honda PCX 2019 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
Honda PCX 125 | 56,490,000 | 54,500,000 | 61,800,000 | -1,990,000 |
Honda PCX 150 | 70,490,000 | 69,500,000 | 77,500,000 | -990,000 |
Honda PCX Hybrid | 89,990,000 | 86,500,000 | 95,500,000 | -3,490,000 |
Giá xe Honda dành cho các mẫu xe số | ||||
Honda Wave Alpha 2019 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
Giá xe Wave Alpha 2019 | 17,800,000 | 17,900,000 | 20,600,000 | 100,000 |
Honda Blade phanh cơ | 18,800,000 | 16,700,000 | 19,500,000 | -2,100,000 |
Honda Blade phanh đĩa | 19,800,000 | 18,200,000 | 20,800,000 | -1,600,000 |
Honda Blade vành đúc | 21,300,000 | 19,500,000 | 22,400,000 | -1,800,000 |
Honda Wave RSX phanh cơ | 21,500,000 | 21,000,000 | 24,000,000 | -500,000 |
Honda Wave RSX phanh đĩa | 22,500,000 | 23,500,000 | 25,800,000 | 1,000,000 |
Honda Wave RSX vành đúc | 24,500,000 | 24,200,000 | 27,200,000 | -300,000 |
Honda Future vành nan hoa | 30,200,000 | 31,800,000 | 35,200,000 | 1,600,000 |
Honda Future vành đúc | 31,200,000 | 34,200,000 | 37,800,000 | 3,000,000 |
Honda MSX 2019 | 50,000,000 | 49,400,000 | 56,500,000 | -600,000 |
Honda Winner thể thao | 45,500,000 | 47,700,000 | 48,200,000 | 2,200,000 |
Honda Winner cao cấp | 46,000,000 | 48,000,000 | 48,500,000 | 2,000,000 |