Thông tin mới nhất từ thị trường giá cà phê hôm nay, mức giá cà phê arabica xuất khẩu khẩu hôm nay giảm mạnh.
Thông tin chi tiết giá cà phê arabica xuất khẩu hôm nay
Giá cà phê Robusta (ICE Futures Europe)
Kỳ hạn | ![]() |
Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở | Giao dịch | Biểu đồ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
07/19 | 1361 | -3 | -0.22 | 9357 | 1373 | 1345 | 1364 | 1364 | 66098 | Giao dịch | |
09/19 | 1382 | -3 | -0.22 | 4311 | 1394 | 1365 | 1384 | 1385 | 37634 | Giao dịch | |
11/19 | 1405 | -3 | -0.21 | 2117 | 1418 | 1389 | 1404 | 1408 | 16162 | Giao dịch | |
01/20 | 1425 | -3 | -0.21 | 838 | 1438 | 1417 | 1424 | 1428 | 9112 | Giao dịch |
Giá cà phê Arabica (ICE Futures US)
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở | Giao dịch | Biểu đồ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
07/19 | 91.75 | -1.15 | -1.24 | 26851 | 93.85 | 91.50 | 93 | 92.90 | 157499 | Giao dịch | |
09/19 | 94.15 | -1.00 | -1.05 | 11189 | 96.15 | 93.90 | 95.45 | 95.15 | 67546 | Giao dịch | |
12/19 | 97.65 | -1.00 | -1.01 | 5431 | 99.60 | 97.45 | 98.50 | 98.65 | 52139 | Giao dịch | |
03/20 | 101.15 | -0.95 | -0.93 | 2746 | 103 | 100.95 | 102.20 | 102.10 | 24637 | Giao dịch |
Giá cà phê Arabica Braxin (Sàn BMF – SãoPaulo, Braxin)
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
07/2019 | 108.10 | -1.5 | -1.37 | 26 | 108.10 | 108.10 | 0 | 109.60 |
09/2019 | 112.20 | -0.75 | -0.66 | 7 | 112.50 | 112.15 | 112.50 | 112.95 |
12/2019 | 114.40 | -1.3 | -1.12 | 1345 | 117.75 | 114.40 | 116 | 115.70 |
03/2020 | 115.95 | -1.25 | -1.07 | 0 | 115.95 | 115.95 | 0 | 117.20 |
Thông tin thêm về chứng khoán
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
DOWJONE | 25683 | -87 | -0.34 | 15447 | 25779 | 25656 | 25779 | 25771 |
S&P 500 | 2846.25 | -11 | -0.39 | 49614 | 2858.5 | 2843.5 | 2857.75 | 2857.5 |
U.S. DOLLAR/BRAZILIAN REAL | 4.0403 | +0 | +0.01 | 0 | 4.0403 | 4.04 | 4.04 | 4.04 |
Thông tin giá thị trường nông sản thế giới
Trái lại, giá cà phê Arabica trên sàn ICE US – New York đảo chiều hồi phục. Kỳ hạn giao ngay tháng 5 tăng 1,65 cent, lên 97,65 cent/lb và kỳ hạn giao tháng 7 tăng 1,6 cent, lên 100,35 cent/lb, các mức tăng rất đáng kể. Khối lượng giao dịch khá cao trên mức trung bình.
Giá cà phê nhân xô tại các tỉnh Tây nguyên giảm thêm 100 đồng, xuống dao động trong khung 32.300 – 33.100 đồng/kg.
Giá cà phê Robusta xuất khẩu loại 2, 5% đen vỡ, đứng ở mức 1.443 USD/tấn, FOB – HCM, với chênh lệch trừ lùi 80 – 85 USD theo giá kỳ hạn tháng 7 tại London.

Giá cà phê Arabica hồi phục cũng không có gì đáng ngạc nhiên khi đồng Reais Brasil tăng 1,09% lên ở mức 1 USD = 3,8140 Reais khiến người Brasil giảm bán.
Hiệp hội các nhà Xuất khẩu Cà phê (Cecafé) của Brasil báo cáo xuất khẩu cà phê tháng Hai đạt 3.142.000 bao tăng 40,5% so với cùng kỳ năm trước. Trong khi báo cáo xuất khẩu tháng Hai của Ban Thư ký Ngoại thương (Secex) thuộc Bộ Kinh tế Brasil đưa ra đạt 3,109 triệu bao, tăng 36,9% so với cùng kỳ năm trước (Đọc lại).
Con số khác biệt là do dữ liệu thống kê của các tổ chức thường độc lập nhau và cũng chỉ mới là dữ liệu sơ bộ, còn phải cập nhật bổ sung, điều chỉnh nhiều lần nữa.
Tin thêm: Thông tin giá cà phê và giá tiêu hôm nay